Code / Order Number | Đầu dẫn vào / ra | Bề mặt màng lọc (cm3) |
Lỗ màng | Qui cách đóng gói (túi / thùng) | ||
A. Hệ thống lọc vô trùng ống S và L lọc dung dich lỏng | ||||||
I. Màng lọc S0.45, màu vàng, đã tiệt trùng, | ||||||
83.1826 | 5.3 | Màng PES 0,45µl | 1/50 | |||
II. Màng lọc S 0.2 màu xanh tối / không màu, đã tiệt trùng | ||||||
83.1826.001 | 5.3 | Màng PES 0,2µl | 1/50 | |||
III. Màng lọc S plus 0.2 màu xanh/ màu trung tính, sợi lọc thủy tinh để lọc các dung dich có độ nhớt cao (Ví dụ: Huyết thanh) | ||||||
83.1826.102 | 5.3 | Màng CA, GF 0,2µl | 1/50 | |||
B. Hệ thống lọc áp lực, màng lọc vô trùng dùng trong trường hợp lọc dung dich huyết thanh, dung dịch đệm và một số loại dung dich dạng nước | ||||||
I. Hệ thống lọc L 0.2S | ||||||
83.1827 | Cút nối dạng ống tuýp (Chiều dài mỗi bước nối 6-12mm) |
Màng CA/GF 0,2µl | 1/50 | |||
II. Hệ thống lọc L 0.2LS | ||||||
83.1827.001 | Luer lock | Màng CA/GF 0,2µl | 1/50 | |||
III. Màng bơm với ống đặt là thép không gỉ, bộ chuyển ống nối L 0.2LS | ||||||
83.1850 | Ống tuýp silicon 2.5m, 5 bộ chuyển đổi đa chức năng, nút nhấn bằng thép không gỉ | 1 |