So sánh sản phẩm

Máy ly tâm lạnh công suất lớn phòng thí nghiệm Sigma 3-18KS

Hãng sản xuất: Sigma
Xuất xứ: Đức

 
- Máy ly tâm để bàn phòng thí nghiệm Sigma 3-18KS có kết cấu nhỏ gọn, sử dụng an toàn, thuận tiện và hiệu quả, đặc biệt phù hợp với quy mô phòng thí nghiệm.
- Máy ly tâm lạnh Sigma 3-18KS cung cấp kết quả riêng biệt chính xác trong tất cả các trường hợp, phù hợp với túi máu, bình dầu, tấm microplate (microtiter), đĩa giếng sâu, ống nghiệm, ống nón và bình có thể tích
0.2ml, 2ml, 5ml, 10ml, 15ml, 30ml, 50ml, 94ml, 200ml, 400ml.
  • Mã sản phẩm:
  • Sigma3-18KS
  • Đơn vị tính:
  • cái
  • Tình trạng:
  • Nổi bật
  • Thương hiệu:
  • Sigma Centrifugen

* Đặc điểm nổi bật:
- Máy ly tâm để bàn phòng thí nghiệm Sigma 3-18KS có kết cấu nhỏ gọn, sử dụng an toàn, thuận tiện và hiệu quả, đặc biệt phù hợp với quy mô phòng thí nghiệm.
- Bộ điều khiển một núm vặn của Spincontrol S được cấp bằng sáng chế bởi sự thuận tiện và độ tin cậy cao.
- Máy ly tâm công suất lớn Sigma 3-18KS đi kèm với nhiều loại roto (roto văng ngang và roto góc cố định) cũng như phụ kiện (buckets và adapters) đáp ứng tiêu chuẩn an toàn sinh học, do đó có thể thực hiện cho nhiều mục đích khác nhau của người sử dụng.
- Máy ly tâm đa năng Sigma 3-18KS được thiết kế cho mục đích sử dụng trong các phòng lab của bệnh viện, trường đại học, sản xuất công nghiệp cũng như lĩnh vực công nghệ sinh học và dược phẩm.
- Máy ly tâm ống nghiệm (ống PCR) Sigma 3-18KSthiết bị ly tâm bền bỉ, tiện dụng, dung tích lớn và phân tách tốt.
- Máy ly tâm lạnh Sigma 3-18KS cung cấp kết quả riêng biệt chính xác trong tất cả các trường hợp, phù hợp với túi máu, bình dầu, tấm microplate (microtiter), đĩa giếng sâu, ống nghiệm, ống nón và bình có thể tích 0.2ml, 2ml, 5ml, 10ml, 15ml, 30ml, 50ml, 94ml, 200ml, 400ml.
- Tốc độ ly tâm cực đại lên tới 18,000 rpm
- Lực ly tâm cực đại RCF lên tới 30,000 x g.
- Sigma 3-18KS được cài đặt 10 ngôn ngữ sử dụng
*Thông số kỹ thuật của máy ly tâm Sigma:
- Là máy ly tâm để bàn tiêu chuẩn, kích cỡ nhỏ gọn
- Tốc độ ly tâm cực đại: 18,000 rpm
- Công suất tối đa: 4 x 400 ml
- Tiết kiệm năng lượng tốt và làm lạnh nhanh
- Roto có thể làm lạnh ngay cả khi đứng yên
- Nắp mở dày 88 cm
- Bộ điều khiển Spincontrol S thân thiện với người dùng
- Màn hình LCD lớn
- Được cài đặt 60 chương trình
- Phạm vi cài đặt nhiệt độ: -20 °C to +40°C
- Độ ồn thấp ≤ 67 dB
- Nhận dạng rôto tự động
- Không cần bảo trì động cơ cảm ứng
- Khóa nắp động cơ
- Giám sát mất cân bằng tự động
- Giám sát quá trình hoạt động của roto đảm bảo sự an toàn cao
- Dễ dàng làm sạch buồng thép không gỉ
- Có lỗ tròn nhỏ trên nắp giúp giám sát tốc độ từ bên ngoài
- Sản xuất tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia mới nhất (EN 61010-2-020)
 
*Phụ kiện đi kèm:
- Roto văng ngang và roto góc cố định đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
- Phiên bản khí trơ và hệ thống phun khí trơ
- IVD
- Gói nuôi cấy tế bào
Các 2 loại roto chính:
- Roto văng ngang

 
Model Công suất tối đa Tốc độ ly tâm tối đa Lực ly tâm tối đa RCF Góc quay
Swing-out rotor 11180 4 x 400 ml 4,700 rpm 4,248 x g 90°
Swing-out rotor 11133 4 x 200 ml 5,500 rpm 5,242 x g 90°
Swing-out rotor 11135 24 x 2 ml 14,000 rpm 16,215 x g 90°
Swing-out rotor 11135 60 x 2 ml 14,500 rpm 16,454 x g 90°
MTP Swing-out rotor 11222 6 microtiter plates (6 đĩa microplates) 3,000 rpm 1,218 x g 90°
MTP Swing-out rotor 11241 8 microtiter plates (8 đĩa microplates) 4,700 rpm 3,285 x g 90°
 
- Roto góc cố định:
 
Model Công suất tối đa Tốc độ ly tâm tối đa Lực ly tâm tối đa RCF Góc quay
Fixed-angle rotor 12115 96 x 0.2 ml conical 16,400 rpm 29,468 x g 45°
Fixed-angle rotor 12154 24 x 2 ml 18,000 rpm 29,703 x g 45°
Fixed-angle rotor 12131 30 x 2 ml 16,400 rpm 30,070 x g 45°
Fixed-angle rotor 12349 48 x 2 ml 15,000 rpm 25,155 x g 25° / 53°
Fixed-angle rotor 12182 12 x 5 ml conical 17,500 rpm 28,761 x g 40°
Fixed-angle rotor 12111 10 x 10 ml round-bottom 18,000 rpm 27,530 x g 35°
Fixed-angle rotor 12157 20 x 10 ml round-bottom 10,000 rpm 10,956 x g 25°
Fixed-angle rotor 12311 12 x 15 ml conical 13,500 rpm 20,172 x g 25°
Fixed-angle rotor 12158 6 x 30 ml round-bottom 18,000 rpm 28,616 x g 29°
Fixed-angle rotor 12150 6 x 50 ml round-bottom 14,600 rpm 20,018 x g 25°
Fixed-angle rotor 12310 6 x 50 ml conical 14,500 rpm 22,096 x g 25°
Fixed-angle rotor 12156 8 x 50 ml round-bottom 13,800 rpm 20,440 x g 25°
Fixed-angle rotor 12155 4 x 94 ml round-bottom 14,500 rpm 21,390 x g 26°
Fixed-angle rotor 12159 6 x 94 ml round-bottom 11,400 rpm 14,239 x g 25°
 
Tên sản phẩm Máy ly tâm phòng thí nghiệm
Model sản phẩm Sigma 3-18KS
Order number 10370, 10371, 10372, 10373, 10374, 90904, 91033
Directives 2006/42/EC Machinery Directive
2014/35/EU Low Voltage Directive
2014/30/EU EMC Directive
(EU) 2015/863 RoHS Directive
Normes EN 61010-2-011:2017
EN 61010-2-020:2017
EN IEC 61000-3-2:2019
EN 61000-3-3:2013
EN 61326-1:2013
- Máy ly tâm lạnh Sigma 3-18KS cung cấp kết quả riêng biệt chính xác trong tất cả các trường hợp, phù hợp với túi máu, bình dầu, tấm microplate (microtiter), đĩa giếng sâu, ống nghiệm, ống nón và bình có thể tích từ 0,2 ml đến 1.000 ml.
- Máy ly tâm đa năng Sigma 3-18KS được thiết kế cho mục đích sử dụng trong các phòng lab của bệnh viện, trường đại học, sản xuất công nghiệp cũng như lĩnh vực công nghệ sinh học và dược phẩm.
Hãng sản xuất: Sigma
Xuất xứ: Đức

 
- Máy ly tâm để bàn phòng thí nghiệm Sigma 3-18KS có kết cấu nhỏ gọn, sử dụng an toàn, thuận tiện và hiệu quả, đặc biệt phù hợp với quy mô phòng thí nghiệm.
- Máy ly tâm lạnh Sigma 3-18KS cung cấp kết quả riêng biệt chính xác trong tất cả các trường hợp, phù hợp với túi máu, bình dầu, tấm microplate (microtiter), đĩa giếng sâu, ống nghiệm, ống nón và bình có thể tích
0.2ml, 2ml, 5ml, 10ml, 15ml, 30ml, 50ml, 94ml, 200ml, 400ml.