1. Công dụng:
Là dụng cụ phòng thí nghiệm thông dụng trong hóa học, sinh học và y học, dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng.
2. Đặc điểm nổi bật:
- Có thể sử dụng trong nhiều trường hớp hút các loại dung dịch trong phòng thí nghiệm
- Không có nguy cơ gây thương tích cho người sử dụng
- Sử dụng một lần, tránh nguy cơ lây nhiễm chéo
- Có thể sử dụng rất tốt trong trường hợp phân chia mẫu
- Có thể dán nhiệt trong trường hợp vận chuyển , bảo quản mẫu
- Làm từ chất liệu nhựa polyethylen là một hợp chất hydrocarbon tinh khiết, tạo môt trường trung lập đảm bảo không độc hại
Thông số kỹ thuật của Pipet hút Sarstedt:
Code |
Dạng |
Chiều dài (mm) |
Thể tích hút (ml) |
Kích thước đầu pipette (µl) |
Quy cách đóng gói (số chiếc / thùng) |
I. Pipette chưa được tiệt trùng |
86.1174 |
A |
152 |
6 |
40 – 55 |
1600 |
86.1171 |
B |
155 |
3,5 |
35 – 55 |
2000 |
86.1172 |
C |
156 |
3,5 |
30 – 45 |
2000 |
86.1173 |
D |
155 |
3,5 |
30 – 45 |
2000 |
86.1175 |
E |
146 |
6 |
20 – 30 |
1600 |
86.1176 |
F |
154 |
2 |
35 – 45 |
3000 |
86.1170 |
G |
115 |
1 |
45 – 55 |
2000 |
86.1180 |
H |
104 |
1 |
17 – 22 |
3000 |
86.1179 |
I |
87 |
1 |
40 – 45 |
3000 |
II. Pipette đã được tiệt trùng, đóng gói 1 chiếc / 1 túi |
86.1171.001 |
B |
155 |
3,5 |
35 – 55 |
840 |
86.1172.001 |
C |
156 |
3,5 |
30 – 45 |
840 |
86.1175.001 |
E |
146 |
6 |
20 – 30 |
840 |
III. Pipette đã được tiệt trùng, đóng gói 10 chiếc / túi |
86.1171.010 |
B |
155 |
3,5 |
35 – 55 |
1000 |
86.1172.010 |
C |
|
Pipet hút Sarstedt được sử dụng trong phòng thí nghiệm y học, hóa học và sinh học
Hãng sản xuất: Sarstedt
Xuất xứ: Đức
- Pipette hút Sarstedt dùng để hút các dung dịch trong phòng thí nghiệm, không gây kích ứng cho người dùng và rất tốt trong trường hợp phân chia mẫu.
- Không có nguy cơ gây thương tích cho người sử dụng